Đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lý 10 năm 2021 – 2022 trường THPT thị xã Quảng Trị

THI247.com sưu tầm và chia sẻ đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lý 10 năm 2021 – 2022 trường THPT thị xã Quảng Trị; bạn đọc có thể tải xuống miễn phí file PDF + file WORD để phục vụ cho quá trình học tập và giảng dạy.

Câu 1. Hai vòng đai ôn hòa nằm giữa đường đẳng nhiệt năm của tháng nóng nhất có trị số là A. -100 C và +200 C B. -200 C và +200 C C. +100 C và -100 C D. +100 C và +200 C. Câu 2. Số vòng đai nhiệt trên Trái Đất là A. 8 vòng đai. B. 7 vòng đai. C. 6 vòng đai. D. 9 vòng đai. Câu 3. Đặc trưng chủ yếu của thổ nhưỡng là A. độ phì. B. độ ẩm. C. nhiệt độ. D. kích thước. Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa? A. Số dân thành thị tăng nhanh.B. Dân cư tập trung trong các đô thị lớn. C. Lối sống thành thị ngày càng phổ biến.D. Phân bố đô thị rất đồng đều trên thế giới. Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải nguồn lực kinh tế – xã hội? A. Nguồn vốn. B. Dân số. C. Thị trường. D. Khoáng sản. Câu 6. Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước A năm 2019 là 23,8 0 /00 và 5,8 0 /00. Vậy tỉ lệ dân số tăng tự nhiên của nước A là: A. 18 0 /00 B. 29,6 0 /00 C. 29,6% D. 1,8 %.
Câu 7. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây? A. Khối khí nhiệt đới. B. Khối khí xích đạo. C. Khối khí núi cao. D. Khối khí cực. Câu 8. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn, thời kì 1970 – 2017. Đơn vị: % Năm Khu vực 1970 1990 2010 2017 Thành thị 37,7 43,0 51,6 54,3 Nông thôn 62,3 57,0 48,4 45,7 Toàn thế giới 100,0 100,0 100,0 100,0 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn nông thôn.B. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục. C. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn thành thị.D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm không liên tục. Câu 9. Động lực phát triển dân số thế giới là A. gia tăng dân số cơ học . B. gia tăng tự nhiên và nhập cư. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. mức sinh đẻ và di cư Câu 10. Tỉ suất tử trên toàn thế giới hiện nay đang có xu hướng giảm xuống nhanh đã làm cho: A. Chất lượng cuộc sống được nâng lên. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi nhiều. Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 101 C. Tỷ suất tăng dân số thế giới giảm chậm. D. Tuổi thọ trung bình được nâng lên.
Câu 11. Nhận định không đúng về tỉ suất tử thô là: A. Tỉ suất tử thô được tính bằng đơn vị phần nghìn. B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng ở các nước đang phát triển. C. Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm trên toàn thế giới. D. Tỉ suất tử thô có liên quan đến tuổi thọ trung bình của dân số. Câu 12. Ý nào sau đây không phải hậu quả của gia tăng dân số nhanh? A. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.B. Gia tăng xung đột tôn giáo. C. Kìm hãm tốc độ tăng trưởng kinh tế.D. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên . Câu 13. Gió Tây ôn đới có tính chất chủ yếu là A. mưa theo mùa. B. mưa nhiều. C. lạnh, ẩm D. khô, ít mưa. Câu 14. Giới hạn trên của sinh quyển là A. nơi tiếp giáp với lớp ô dôn của khí quyển.B. nơi có độ cao lớn nhất của lục địa. C. cách bề mặt đất khoảng 5km.D. nơi tiếp giáp với tầng đối lưu của khí quyển.
Câu 15. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển và đang phát triển, giai đoạn 1985 – 2020. (Đơn vị 0 /00) Thời kỳ 1985-1990 1995-2000 2005-2010 2010-2015 2015-2020 Các nước phát triển 15 12 11 11 11 Các nước đang phát triển 31 26 22 21 20 Biểu đồ thích hợp để so sánh tỉ suất sinh thô của hai nhóm nước thời gian trên là: A. Đường B. Miền C. Tròn D. Cột . Câu 16. Khối khí xích đạo được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A. T B. E. C. P. D. A Câu 17. Hướng thổi của gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc là: A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 18. Quy luật địa đới là sự thay đổi của thành phần và cảnh quan địa lí theo A. kinh độ. B. vĩ độ. C. nhiệt độ. D. độ cao. Câu 19. Lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất, phần lớn nhất sẽ A. Hấp thụ bởi khí quyển. B. Mặt đất phản hồi về không gian C. Phản hồi trở về không gian D. Mặt đất hấp thụ Câu 20. Bộ phận quan trọng nhất của cơ cấu nền kinh tế là A. cơ cấu thành phần. B. nguồn lực xã hội. C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu ngành.

[ads]