THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải đề giữa học kỳ 1 Hóa học 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Hương Khê – Hà Tĩnh.
Câu 1: Tên gọi của este CH3COOCH3 là: A. Etyl fomat. B. Metyl propionat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 2: Công thức của tristearin là: A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 3: Amin C6H5-NH2 có tên gọi là: A. Anilin. B. Đimetyl amin. C. Metyl amin. D. Etyl amin. Câu 4: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 10. B. 22. C. 12. D. 6. Câu 5: Trong các công thức cho dưới đây, công thức nào là của chất béo? A. C17H33COOH. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C15H31COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 6: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. Amin. B. Anđehit. C. Ancol. D. Xeton. Câu 7: Amino axit nào dưới đây có 2 nhóm amino? A. Lysin. B. Valin. C. Alanin. D. Axit glutamic. Câu 8: Amin nào dưới đây là amin bậc 1? A. CH3-CH2NH-CH3. B. CH3-NH-CH3. C. CH3-N(CH3)-CH2-CH3. D. CH3-CH2-NH2. Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 10: Xenlulozơ có công thức là: ĐỀ CHÍNH THỨC 2 A. C6H10O5. B. C6H7O2(OH)3. C. [C6H7O3(OH)2]n D. [C6H7O2(OH)3]n Câu 11: Amino axit X có phân tử khối bằng 75.
Tên của X là A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. Câu 12: Chất nào sau đây có nhiều trong các loại quả xanh và hạt ngũ cốc A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 13: Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COOK. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 . Câu 14: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. Moocphin. B. Nicotin. C. Aspirin. D. Cafein. Câu 15: Glucozơ không thuộc loại A. Monosaccarit. B. Hơp chất tạp chức. C. Đisaccarit. D. Cacbohiđrat. Câu 16: Số nguyên tử oxi trong 1 phân tử axit glutamic là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử? A. Phản ứng tráng gương. B. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. C. Phản ứng tạo este có 5 gốc axit trong phân tử. D. Phản ứng lên mên rượu. Câu 18: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Ancol etylic. B. Saccarozơ. C. Fructozơ D. Glucozơ.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 3 mol axit stearic. B. 3 mol natri stearat. C. 1 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic. Câu 20: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. CH3OH. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. B. Xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. C. Tinh bột thuộc loại đisaccarit. D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. Câu 22: Glyxin không tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. C2H5OH. C. NaOH. D. NaCl. Câu 23: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. natri kim loại. B. dung dịch HCl. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là A. 22,50. B. 8,90. C. 26,70. D. 11,25. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Tinh bột và sobitol. B. Saccarozơ va sobitol. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và axit gluconic.
Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Axit axetic. B. Glixerol. C. Metylamin. D. Metanol. Câu 27: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được 3 CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5. Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải của este? A. Rất ít tan trong nước, nhẹ hơn nước. B. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn. C. Có thành phần nguyên tố gồm C, H, O. D. Có nhiệt độ sôi cao hơn ancol và axit có cùng số C. Câu 29: Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học. Giá trị của m là: A. 20,10 gam. B. 23,14 gam. C. 17,70 gam. D. 22,74 gam. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,2. D. 0,24.
[ads]









