THI247.com sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề giữa kì 1 Vật lý 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Bình Chiểu – TP HCM.
Câu 1. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với quỹ đạo dài 10 cm. Năng lượng dao động điều hòa của con lắc là A. 0,025 J. B. 0,125J. C. 12500J. D. 5000J. Câu 2. Một sóng lan truyền với vận tốc 50 m/s có bước sóng 500 cm.Tần số và chu kì của sóng là A. f = 0,01Hz ; T = 1s. B. f = 0,1Hz; T = 10s. C. f = 10 Hz ; T = 0,1 s. D. f = 0,1 Hz ; T= 10 s. Câu 3. Để giảm tần số dao động điều hòa của con lắc đơn 3 lần, cần A. tăng chiều dài của dây 3 lần. B. tăng chiều dài của dây 9 lần. C. giảm chiều dài của dây 9 lần. D. giảm chiều dài của dây 3 lần. Câu 4. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học: A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Là quá trình truyền pha dao động. Câu 5. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(2πtπ 4)cm.
Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,9m có độ lệch pha là 2π 3 Tốc độ truyền của sóng đó là A. 6,0 m/s. B. 2,7 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s. Câu 6. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là A. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑔 𝑙 B. 𝑇 = 1 2𝜋 √ 𝑙 𝑔 C. 𝑇 = √ 𝑔 𝑙 D. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 𝑔 Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + 𝜋 4) cm. (x tính bằng cm, t tính bằng s) Quãng đường của chất điểm đi được trong 1,5 chu kì là A: 8 cm B: 16cm C: 64 cm D: 48cm Câu 8. Sóng cơ có tần số 40 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc truyền sóng 2 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 32 cm và 34,5 cm lệch pha nhau góc là A. 2 B. π rad. C. 2π rad. D. 3.
Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2 Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. A ≥ |A1 – A2|. B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2. C. A ≤ A1 + A2. D. A = |A1 – A2|. Câu 10. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng? A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 11. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được A. chu kỳ và trạng thái dao động. B. chiều chuyển động của vật lúc ban đầu. C. quỹ đạo dao động. D. cách kích thích dao động. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. B. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng C. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. D. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.
Câu 13. Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng: A. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một giây. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng cơ học là những dao động cơ học. B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian. D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường. Câu 15. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng vào hệ C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. D. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
[ads]