Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Trân – Bình Định

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi + bảng đáp án / hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Trân – Bình Định.

Câu 1. Khối khí có đặc điểm rất nóng là A. khối khí xích đạo. B. khối khí chí tuyến. C. khối khí cực. D. khối khí ôn đới. Câu 2. Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây? A. Nguyên liệu cho công nghiệp. B. Cung cấp đạm thực vật. C. Cung cấp đạm động vật. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 3. Thiên tai nào sau đây do tác động của nội lực gây ra? A. Động đất. B. Hạn hán. C. Lũ quét. D. Cháy rừng. Câu 4. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do A. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. B. sự vận động tự quay của Trái Đất. C. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa.
Câu 5. Thổ nhưỡng là A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa – nơi con người sinh sống. C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa. D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương. Câu 6. Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại A. vòng cực đến cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. xích đạo đến cực. Câu 7. Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm A. cơ cấu lao động theo ngành. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu lãnh thổ kinh tế D. cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 8. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Nguồn lao động. B. Khoa học – kĩ thuật. C. Cơ sở vật chất. D. Cơ sở thức ăn. Câu 9. Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2015 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê. B. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên. C. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng. D. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm Câu 10. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không phát triển trên đới ôn hòa? A. Rừng lá kim B. Rừng lá rộng. C. Rừng xích đạo D. Rừng hỗn hợp.
Câu 11. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới là A. lúa gạo. B. lúa mạch. C. cao lương. D. lúa mì. Câu 12. Các nguồn lực tự nhiên để phát triển kinh tế của các quốc gia không bao gồm A. khí hậu B. sinh vật. C. khoáng sản D. lao động Câu 13. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở khu vực A. chí tuyến Nam. B. nội chí tuyến. C. chí tuyến Bắc. D. ngoại chí tuyến. Câu 14. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng với mục đích lấy dầu? A. Ca cao. B. Cà phê. C. Đậu tương. D. Cao su. Câu 15. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới? A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội. C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. D. Các luồng chuyển cư trong lịch sử.

[ads]