THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi + bảng đáp án / hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Trân – Bình Định.
Câu 1. Liên kết ion là liên kết được tạo thành : A. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu B. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim C. Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim D. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại Câu 2. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một hay nhiều cặp electron chung. B. một cặp electron góp chung. C. sự cho−nhận proton. D. một electron chung. Câu 3. Phản ứng oxi hóa – khử là A. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa. B. phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất. C. phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton. D. phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất. Câu 4. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt là: A. Electron, proton và nơtron. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Electron và proton.
Câu 5. Cộng hoá trị của O và N trong H2O và NH3 lần lượt là : A. 1 ; 3. B. 4 ; 2. C. 2 ; 3. D. 3 ; 2. Câu 6. Trong một lớp electron, các e có mức năng lượng A. chênh lệch nhau nhiều. B. gần bằng nhau C. chênh lệch nhau không nhiều D. bằng nhau. Câu 7. Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe + 3Cl2 →2FeCl3; (b) NaOH + HCl →NaCl + H2O; (c) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2; (d) AgNO3 + NaCl→AgCl + NaNO3; Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 8. Chất oxi hóa là A. chất nhường electron. B. chất nhận proton. C. chất nhường proton. D. chất nhận electron. Câu 9. Số oxi hoá của nitơ trong các ion 4 3 NH NO + − lần lượt là: A. +3, +5 B. -4, +6 C. -4, +5 D. -3, +5 Câu 10. Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là R O2 5 trong hợp chất khí với hidro có 82,35% khối lượng của R. Nguyên tử khối của nguyên tố R là A. 16 B. 14 C. 28 D. 31 Câu 11. Nhóm nguyên tố nào kết thúc mỗi chu kì là A. Kim loại kiềm thổ B. Khí hiếm C. Halogen D. Kim loại kiềm Câu 12. Tiến hành thí nghiệm cho đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 khi đó xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, vai trò của Fe trong phản ứng là A. chất bị khử. B. chất oxi hóa. C. chất khử. D. chất thu electron.
Câu 13. Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là: A. N2 và NaCl. B. N2 và HCl. C. HCl và MgO. D. NaCl và MgO Câu 14. Quy tắc nào sau đây sai khi xác định số oxi hóa? A. Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng không. B. Trong ion đa nguyên tử,tổng số oxi hóa của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng điện tích của ion. C. Trong các ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố luôn bằng không. Mã đề: 145 D. Trong các hợp chất, số oxi hóa của F là -1. Câu 15. Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của các chất trong phản ứng trên là: A. 18. B. 20. C. 22. D. 21. Câu 16. Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò A. Hai chất khử B. Chất oxi hóa; chất khử C. Hai chất oxi hóa D. Chất khử; chất oxi hóa Câu 17. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1, còn của nguyên tử Y là 2p4. Công thức hợp chất và liên kết hóa học được hình thành trong hợp chất giữa A và B là: A. X2Y liên kết ion B. XY2 liên kết cộng hoá trị có cực. C. XY liên kết ion D. XY2 liên kết ion. Câu 18. Ion nào sau đây là anion? A. Al3+. B. Mg2+. C. O2-. D. Na+. Câu 19. Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, -2, -6, +4. D. 0, -2, +6, +4. Câu 20. Dãy gồm các chất trong phân tử có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. CO2 H2O NH3 HCl B. N2 NH3 NaCl H2O C. H2O, NH3 NaCl H2 D. O2, H2O, NH3 Cl2.
[ads]









