THI247.com sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Địa lí 11 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh.
Câu 1. Thú có lông quý được nuôi nhiều ở vùng nào của Liên bang Nga? A. Phía Nam. B. Phía Bắc. C. Phía Đông. D. Phía Tây. Câu 2. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga? A. Hướng dương. B. Cà phê. C. Hồ tiêu. D. Cao su. Câu 3. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên bang Nga là A. khai thác vàng. B. khai thác dầu khí. C. luyện kim màu. D. chế tạo máy.
Câu 4. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga là: A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát. C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 5. Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phân bố tập trung nhất ở A. đồng bằng Đông Âu. B. cao nguyên Xibia. C. vùng núi U-ran. D. ven Thái Bình Dương. Câu 6. Cây lương thực chính được trồng ở Liên bang Nga là A. lúa gạo. B. lúa mì. C. ngô. D. khoai tây. Câu 7. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Nhật Bản? A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản hiện nay? A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng lớn. Câu 9. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng A. lương thực. B. tơ tằm. C. cao su. D. thuốc lá. Câu 10. Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Xây dựng. D. Nông nghiệp.
Câu 11. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020 Số dân (triệu người) Số dân thành thị (triệu người) 126,2 115,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2020 là A. 91,8%. B. 91,6%. C. 81,6%. D. 81,8%. Câu 12. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2020 Xuất khẩu 859,2 784,2 Nhập khẩu 782,1 796,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2010 và 2020 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
[ads]