THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án đề KSCL lần 2 Địa lí 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc.
Câu 41: Cho biểu đồ dưới đây: 124 133 128 129 154 168 228 234 127 121 177 181 169 186 208 0 50 100 150 200 250 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Diện tích Năng suất Sản lượng Năm % Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014. C. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014. Câu 42: Biểu hiện của quy luật đai cao là A. Lượng bức xạ Mặt Trời giảm từ xích đạo về hai cực. B. Độ ẩm không khí càng lớn thì khí áp càng giảm. C. Sườn đón gió mưa nhiều, sườn khuất gió mưa ít. D. Nhiệt độ trung bình ở đỉnh núi thấp hơn ở chân núi.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 44: Tiêu chí nào sau đây được dùng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Quy mô dân số. B. Diện tích đất ở. C. Mật độ dân số. D. Tổng số lao động. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Hà Nội. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Lạng Sơn. Câu 46: “Theo quy định tại Điều 169 Bộ luật lao động 2019, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối với lao động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm 2035”. Như vậy, vào năm 2028, nhóm trên tuổi lao động đối với nam giới ở nước ta là: A. từ 55 tuổi trở lên. B. từ 63 tuổi trở lên. C. từ 59 tuổi trở lên. D. từ 60 tuổi trở lên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Trà Vinh. D. Bến Tre. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Hoà Bình. B. Phả Lại. C. Na Dương. D. Thác Bà. Trang 2/4 – Mã đề thi 401 Câu 49: Năm 2019, dân số nam của nước ta là 47.881.061 người, dân số nữ nước ta là 48.327.923 người. Tỉ số giới tinh của nước ta năm 2019 là A. 91,9%. B. 99,1%. C. 100,9%. D. 109,0%. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? A. Lệ Thủy. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Phú Vang. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. Đông Triều. B. Phu Luông. C. Pu Đen Đinh. D. Pu Sam Sao. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Đóng tàu. C. Luyện kim màu. D. Hóa chất, phân bón.
Câu 53: Nguồn lực nào sau đây được xếp vào nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Thị trường tiêu thụ. B. Khoa học công nghệ. C. Khoáng sản. D. Nguồn lao động. Câu 54: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. độ cao. B. độ sâu. C. kinh độ. D. vĩ độ. Câu 55: Nhóm dưới tuổi lao động bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi nào sau đây? A. 15 – 35 tuổi. B. 0 – 14 tuổi. C. 35 – 60 tuổi. D. 60 tuổi trở lên. Câu 56: Quá trình đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây? A. Mở rộng quy mô đô thị. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng. C. Tỉ lệ dân nông thôn tăng. D. Phổ biến lối sống thành thị. Câu 57: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do A. tác dụng của lực Cô-ri-ô-lít. B. nguồn năng lượng bên trong Trái đất. C. tác động của con người lên địa hình. D. nguồn năng lượng bức xạ Mặt trời.
Câu 58: Cho bảng số liệu: GDP VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2017 Nhóm nước Tổng GDP (tỉ USD) Trong đó (%) Nông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ Các nước thu nhập cao 51038,0 1,4 24,2 74,4 Các nước thu nhập trung bình 29400,0 8,7 34,1 57,2 Các nước thu nhập thấp 513,0 28,9 28,6 42,5 Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của các nhóm nước năm 2017 thì dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo tuổi? A. Là tương quan giữa các nhóm người ở các nhóm tuổi khác nhau. B. Là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo giới nam và giới nữ. C. Là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định. D. Là sự chênh lệch số dân giữa các nhóm tuổi khác nhau. Câu 60: Nhân tố quyết định sự biến động dân số thế giới là A. sinh đẻ và tử vong. B. xuất cư và nhập cư. C. nhập cư và sinh đẻ. D. tử vong và xuất cư.
[ads]