Đề thi cuối kì 1 Hoá học 11 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

THI247.com chia sẻ đến bạn đọc nội dung đề thi + bảng đáp án đề thi cuối kì 1 Hoá học 11 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên; bạn đọc có thể tải xuống miễn phí file PDF (định dạng .pdf) hoặc file WORD (định dạng .doc / .docx) để phục vụ cho công tác học tập / giảng dạy.

Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2? A. Nước brom. B. Dung dịch thuốc tím. C. Nước vôi trong. D. Nước clo. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của x là A. 0,2. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,6. Câu 3: Trong các công thức sau đây, công thức đúng của magie photphua là A. MgHPO4. B. Mg3P2. C. Mg3(PO4)2. D. Mg(PO3)2. Câu 4: Công thức hoá học của amoni nitrat là A. (NH4)2SO4. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. NH4HCO3 Câu 5: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Chất rắn X là A. Cu, Al, MgO và Pb. B. Pb, Cu, Al và Al. C. Cu, Pb, MgO và Al2O3. D. Al, Pb, Mg và CuO. Câu 6: Sođa là tên gọi của muối nào sau đây? A. NH4HCO3. B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 7: Cho khoảng 2ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng khoảng 2ml dung dịch CaCl2 đặc. Hiện tượng xảy ra là A. xuất hiện kết tủa vàng. B. xuất hiện bọt khí màu nâu đỏ. C. xuất hiện kết tủa không màu. D. xuất hiện kết tủa trắng. Câu 8: Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM, thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là A. 1. B. 1,75. C. 1,25. D. 1,5.
Câu 9: Hóa chất nào sau đây để điều chế axit photphoric trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. CaHPO4 và H2SO4 (đặc). C. P2O5 và H2SO4 (đặc). D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2. Câu 10: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là A. quặng hematit. B. quặng xiđerit. C. quặng manhetit. D. quặng apatit. Câu 11: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,01M là A. 2. B. 13 C. 12. D. 11. Câu 12: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là A. NaH2PO4. B. NaH2PO4 và Na2HPO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na3PO4. Câu 13: Một dung dịch Y có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3 – (0,1 mol), và SO4 2- (x mol). Giá trị của x là. A. 0,1 B. 0,15 C. 0,075. D. 0,05. Câu 14: Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, thu được hỗn hợp khí X. Thành phần của X là A. CO2 và SO2. B. CO2 và NO2. C. NO2 và NO. D. CO2 và NO. Câu 15: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm của A. %P2O5. B. %PH3. C. %PCl3. D. % khối lượng muối.

[ads]