Đề thi cuối kì 1 Sinh học 10 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

THI247.com chia sẻ đến bạn đọc nội dung đề thi + bảng đáp án đề thi cuối kì 1 Sinh học 10 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên; bạn đọc có thể tải xuống miễn phí file PDF (định dạng .pdf) hoặc file WORD (định dạng .doc / .docx) để phục vụ cho công tác học tập / giảng dạy.

Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Khi cho tế bào hồng cầu vào môi trường nhược trương. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Tế bào hồng cầu không thay đổi. B. Tế bào hồng cầu hút nước to ra và bị vỡ. C. Tế bào hồng cầu mất nước, nhăn nheo và tiêu biến. D. Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, sau nhỏ lại. Câu 2: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là: A. có màng nhân, có hệ thống các bào quan. B. tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt. C. có thành tế bào bằng peptidoglican. D. các bào quan có màng bao bọc. Câu 3: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật: A. Lưới nội chất hạt. B. Trung thể. C. Lục lạp. D. Ti thể. Câu 4: Các chức năng của cacbohidrat trong tế bào là: A. Điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim. C. Cung cấp, dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. D. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.
Câu 5: Nhập bào là hiện tượng vận chuyển các chất có kích thước lớn hơn lỗ màng ….. tế bào bằng cách …… màng tế bào và cần năng lượng ATP. A. vào trong / khuếch tán qua B. vào trong / biến dạng C. vào trong / protein vận chuyển qua D. ra khỏi/ biến dạng Câu 6: Môi trường có nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong tế bào là: A. môi trường đẳng trương. B. môi trường cân bằng. C. Môi trường nhược trương. D. môi trường ưu trương. Câu 7: Đồng hoá là: A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản đồng thời tích lũy năng lượng hóa năng trong các chất hữu cơ đặc trưng. D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản đồng thời giải phóng năng lượng ATP. Câu 8: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit. B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. D. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng. Câu 9: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Tham gia vào quá trình tổng hợp lipit. B. Chuyển hóa đường trong tế bào. C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào. D. Sinh tổng hợp protein.
Câu 10: Vận chuyển nội bào và tổng hợp prôtêin và lipit: A. Mạng lưới nội chất. B. Lizôxôm. C. Lục lạp. D. Bộ máy gôngi. Câu 11: Các bon hyđrat gồm các loại: A. Đường đơn, đường đôi. B. Đường đôi, đường đơn, đường đa. C. Đường đơn, đường đa. D. Đường đôi, đường đa. Câu 12: Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai? A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ… B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi. C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép. D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển. Câu 13: Các ion và chất phân cực kích thước nhỏ hơn lỗ màng được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? A. Nhập bào. B. khuếch tán qua kênh prôtêin. C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán trực tiếp. Câu 14: ADN có chức năng: A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. B. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. Câu 15: Trong tế bào bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất? A. Lục lạp: nơi diễn ra quá trình quang hợp tổng hợp các chất hữu cơ. B. Chất tế bào: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. C. Màng tế bào: giữ vai trò bảo vệ tế bào và chọn lọc các chất trong sự trao đổi chất với môi trường. D. Nhân: trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và giữ vai trò quyết định trong di truyền.

[ads]