THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / lời giải chi tiết đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương.
Câu 1: Một điện tích q = 10-8C thu được năng lượng bằng 4.10-4 J khi đi từ M đến N. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là A. 4.10-9 V B. 40V C. 4.10-12 V D. 40kV Câu 2: Đơn vị của cường độ dòng điện là A. Vôn B. niutơn C. ampe D. fara Câu 3: Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4(C) từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,6 (V) B. 6 (V) C. 96(V) D. 0,166 (V) Câu 4: Dùng nguồn điện có điện trở trong 3Ω mắc với điện trở R = 12 ư thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt trên R là 12W. Suất điện động của nguồn là A. 15V. B. 9 V. C. 12V. D. 7,5V Câu 5: Một dây bạch kim ở 20 0C có điện trở suất ư0 = 10,6.10-8 ưm.
Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là ư 3,9.10-3 K -1. Điện trở suất ư của dây dẫn này ở 500 0C xấp xỉ là A. 31,27.10-8 ưm. B. 20,67.10-8 ưm. C. 30,44.10-8 ưm. D. 34,28.10-8 ưm. Câu 6: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 7: Đặt điện tích điểm Q =10-9C đặt trong chân không không. Cường độ điện trường tại điểm cách Q một khoảng 3.10-2 m là A. 5.103V/m B. 104V/m C. 3.104V/m D. 105V/m Câu 8: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A. UMN = UNM 1. B. UMN = UNM. C. UMN = UNM 1. D. UMN = – UNM. Câu 9: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. C. làm các điện tích âm chuyển động về phía cực âm. D. làm cho hai cực của nguồn tích điện trái dấu.
Câu 10: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. mặt tác dụng lực B. khả năng thực hiện công. C. tốc độ biến thiên của điện trường. D. năng lượng. Câu 11: Cho hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau mang các điện tích lần lượt là q1 = 1,2.10-6 (C) và q2 = – 2,4.10-6 (C) tiếp xúc nhau thì điện tích của các quả cầu sau tiếp xúc là: A. 1,8.10-6 (C) B. – 0,6.10-6 (C) C. – 1,2.10-6 (C) D. + 1,2.10-6 (C) Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Thuyết electron là học thuyết dựa vào sự chuyển động và cư trú của để giải thích các hiện tượng về điện. A. neutron B. hạt nhân nguyên tử C. electron D. proton Câu 13: Đơn vị của điện dung của tụ điện là A. V/m (vôn/mét) B. F (fara) C. V (vôn) D. V (culông. vôn) Trang 2/3 – Mã đề thi 485 Câu 14: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron, ion dương và ion âm. B. ion dương và ion âm. C. electron tự do. D. electron và ion dương. Câu 15: Công suất của dòng điện có đơn vị là A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Oát giờ (W.h) D. Jun (J).
[ads]