THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án đề thi giữa kỳ 2 Vật lí 10 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên.
Câu 1. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. HP. B. W. C. J.s. D. N.m/s. Câu 2. Một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100N/m. Thế năng đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn 2cm là bao nhiêu? A. 0,02J. B. 200J. C. 1J D. 0,04J. Câu 3. Hai vật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc 𝑣𝑣1 và 𝑣𝑣2. Động lượng của hệ có giá trị: Câu 4. Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α, biểu thức tính công của lực là: A. A =F.s.sinα. B. A = F.s. C. A = F.s + cosα D. A = F.s.cosα. Câu 5. Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật: A. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản. B. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
Câu 6. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. Câu 7. Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng? A. W = mgh/2 B. W = P.h. C. W = mg(z2 – z1). D. Wt = mgh. Câu 8. Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g = 10 m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 1,4 m/s. B. 4,47 m/s. C. 1m/s. D. 0,47 m/s. Câu 9. Động năng là đại lượng: A. Véc tơ, luôn dương. B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. C. Vô hướng, luôn dương. D. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. Câu 10. Biểu thức tính động năng của vật là: A. Wđ = mv2. B. Wđ = mv. C. Wđ = mv/2 D. Wđ = mv2/2.
[ads]