THI247.com sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi học sinh giỏi Vật lí 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc.
Câu 1: Hai lực không cùng phương có độ lớn lần lượt là F = 30 N và F = 40 N 1 2 cùng tác dụng lên một vật. Hợp lực của hai lực này có độ lớn không thể bằng A. 15 N. B. 70 N. C. 50 N. D. 35 N. Câu 2: Bốn vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ bên. Vật có gia tốc lớn nhất là A. vật (4). B. vật (2). C. vật (1). D. vật (3). Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là A. vận tốc. B. khối lượng. C. lực. D. gia tốc. Câu 4: Cho các đại lượng sau: thời gian; tốc độ; lực; khối lượng; gia tốc rơi tự do; quãng đường; động lượng và hệ số ma sát. Có mấy đại lượng trong số đó có thể đo được bằng một phép đo trực tiếp? A. 6 đại lượng. B. 3 đại lượng. C. 5 đại lượng. D. 4 đại lượng.
Câu 5: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Gọi Wđ và p lần lượt là động năng và động lượng của vật. Biểu thức nào sau đây sai? Câu 6: Trên mặt phẳng nằm ngang, vật có khối lượng m =0,1 kg 1 chuyển động với vận tốc 1 v =3 m/s đến va chạm vào vật có khối lượng m = 0,4 kg 2 đang nằm yên. Sau va chạm mềm, hai vật gắn vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Vận tốc của hai vật ngay sau va chạm là A. 0,25 m/s. B. 0,75 m/s. C. 0,60 m/s. D. 0,33 m/s.
Câu 7: Một hệ gồm hai vật có khối lượng lần lượt là chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau với vận tốc tương ứng là Độ lớn động lượng của hệ là A. 20 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 14 kg.m/s. D. 5 kg.m/s. Câu 8: Một xe máy chuyển động với phương trình độ dịch chuyển – thời gian là d = 18+36t, trong đó d tính bằng km còn t tính bằng h. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Xe máy chuyển động thẳng đều. B. Quãng đường xe máy đi được sau thời gian 2 h là 72 km. C. Xe máy chuyển động ngược chiều dương. D. Xe máy có tốc độ là 36 km/h. Câu 9: Kết quả đo đường kính của một quả bóng là 5,2 0,2cm. Sai số tỉ đối của phép đo trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4%. B. 2%. C. 7%. D. 9%.
[ads]