Từ vựng quan trọng Tiếng Anh 12 – Nguyễn Tiến Vinh

Tài liệu gồm 34 trang được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Tiến Vinh, tuyển tập từ vựng quan trọng trong sách Tiếng Anh 12 hiện hành (sách cũ) và sách Tiếng Anh 12 thí điểm (sách mới); giúp học sinh học tốt chương trình Tiếng Anh 12 và ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh.

Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả do tác giả Nguyễn Tiến Vinh gợi ý:
Học theo tài liệu đã in sẵn:
+ Mỗi ngày xem một bài học, đánh dấu các từ vựng mới.
+ Tra lại các từ mới, nghe cách phát âm cho rõ.
+ Đem tài liệu đi cùng, rảnh là mở ra xem lại các từ vựng bằng cách che nghĩa để đoán từ và ngược lại.
Học theo Flashcard:
+ Các e có thể hỏi mua tờ flashcard hoặc tự làm giấy flashcard, đục lỗ tròn ở tờ giấy rồi lấy móc tròn móc vào.
+ Ghi các từ vựng vào giấy rồi móc lại, đem đến lớp rảnh là mở ra xem đi xem lại là thuộc.
+ Nếu có quá nhiều từ mới, hãy tách ra học dần, không cần phải học quá nhiều để tránh không thuộc được.

Khái quát nội dung tài liệu từ vựng quan trọng Tiếng Anh 12 – Nguyễn Tiến Vinh:
UNIT 1. HOME LIFE [ĐỜI SỐNG GIA ĐÌNH].
UNIT 1. LIFE STORIES (SÁCH MỚI).
UNIT 2. CULTURAL DIVERSITY [TÍNH ĐA DẠNG VĂN HÓA].
UNIT 2. URBANISATION (SÁCH MỚI).
UNIT 3. WAYS OF SOCIALISING [NHỮNG CÁCH GIAO TIẾP TRONG XÃ HỘI].
UNIT 3. THE GREEN MOVEMENT (SÁCH MỚI).
UNIT 4. SCHOOL EDUCATION SYSTEM [HỆ THỐNG GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG].
UNIT 4. THE MASS MEDIA (SÁCH MỚI).
UNIT 5. HIGHER EDUCATION [GIÁO DỤC SAU TRUNG HỌC].
UNIT 5. CULTURAL IDENTITY (SÁCH MỚI).
UNIT 6. FUTURE JOBS [VIỆC LÀM TƯƠNG LAI].
UNIT 6. ENDANGERED SPECIES (SÁCH MỚI).
UNIT 7. ECONOMIC REFORMS [NHỮNG CẢI CÁCH KINH TẾ].
UNIT 7. ARTIFICIAL INTELLIGENCE (SÁCH MỚI).
UNIT 8. LIFE IN THE FUTURE [CUỘC SỐNG TƯƠNG LAI].
UNIT 8. THE WORLD OF WORK (SÁCH MỚI).
UNIT 9. DESERTS [SA MẠC].
UNIT 9. CHOOSING A CAREER (SÁCH MỚI).
UNIT 10. ENDANGERED SPECIES [NHỮNG LOÀI ĐỘNG VẬT BỊ ĐE DỌA].
UNIT 10. LIFE LONG LEARNING (SÁCH MỚI).
UNIT 11. BOOKS [SÁCH].
UNIT 12. WATER SPORTS [CÁC MÔN THỂ THAO DƯỚI NƯỚC].
UNIT 13. THE 22nd SEAGAMES [THẾ VẬN HỘI ĐÔNG NAM Á LẦN THỨ 22].
UNIT 14. INTERNATIONAL ORGANIZATIONS [CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ].
UNIT 15. WOMEN IN SOCIETY [PHỤ NỮ TRONG XÃ HỘI].
UNIT 16. THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS [HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á].

[ads]