Đề cuối kỳ 1 Vật lí 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam

THI247.com sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề cuối kỳ 1 Vật lí 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam.

Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về độ dịch chuyển? A. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên, nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ dài tỉ lệ với độ lớn của độ dịch chuyển. B. Độ dịch chuyển là một đại lượng vec tơ C. Độ dịch chuyển và quảng đường đi được có thể bằng nhau trong trường hợp đặc biệt D. Độ dịch chuyển chỉ cho biết độ dài, không cho biết hướng của sự thay đổi vị trí Câu 2. Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều v = v0 + at thì: A. a luôn luôn dương B. a luôn ngược dấu với v C. a luôn cùng dấu với v D. v luôn luôn dương.
Câu 3. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có độ lớn không đổi. B. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Câu 4. Trang phục của các nhà du hành vũ trụ có khối lượng khoảng 50 kg tức là có trọng lượng khoảng 490 N khi ở trên Trái Đất. Tại sao họ vẫn có thể di chuyển dễ dàng trên Mặt Trăng? A. Vì trên Mặt Trăng nhà du hành ở trạng thái không trọng lượng. B. Vì trên Mặt Trăng trọng lượng bộ trang phục lớn hơn nhiều lần. C. Vì trên Mặt Trăng trọng lượng bộ trang phục nhỏ hơn nhiều lần.
D. Vì trên Mặt Trăng khối lượng bộ trang phục nhỏ hơn 50kg. Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc B. Lực C. Khối lượng. D. Trọng lượng. Câu 6. Một vật đang chuyển động với vận tốc 4 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 4 m/s. B. vật đổi hướng chuyển động. C. vật dừng lại ngay. D. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại Câu 7. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm A. Vật chất và năng lượng B. Các hiện tượng tự nhiên C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Các chuyển động cơ học và năng lượng.
Câu 8. Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng? A. Cùng độ lớn. B. Cùng chiều. C. Ngược chiều. D. Cùng giá. Câu 9. Phép đo của một đại lượng vật lý là A. những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý. B. sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý. C. phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. D. những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv. Câu 10. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng? A. Vật đang đứng yên. B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. C. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại. D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.

[ads]