THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải đề giữa kì 1 Vật lí 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam.
Câu 1. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo được quãng đường đi được bằng 16,0 ± 0,4 (𝑚𝑚) trong khoảng thời gian 4,0 ± 0,2 (𝑠𝑠). Tốc độ của vật là A. 4,0 ± 0,1 (𝑚𝑚/𝑠𝑠) B. 4,0 ± 0,3 (𝑚𝑚/𝑠𝑠) C. 4,0 ± 0,2 (𝑚𝑚/𝑠𝑠) D. 4,0 ± 0,6 (𝑚𝑚/𝑠𝑠) Câu 2. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Không thể có độ lớn bằng 0. B. Có đơn vị là km/h. C. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. D. Có phương xác định. Câu 3. Hình vẽ bên dưới mô tả độ dịch chuyển của 4 vật. Chọn câu đúng? A. Vật 1 đi 200 m theo hướng Nam. B. Vật 4 đi 100 m theo hướng Đông. C. Vật 3 đi 30 m theo hướng Đông. D. Vật 2 đi 200 m theo hướng 450 Đông – Bắc. Câu 4. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi.
C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Câu 5. Chọn phát biểu không đúng về sai số tỉ đối ? A. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác. B. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác. C. Công thức của sai số tỉ đối:𝛿𝛿𝛿𝛿 = ∆𝐴𝐴 𝐴𝐴. 100% D. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình. Câu 6. Chuyển động nhanh dần là chuyển động có: A. Vận tốc tăng theo thời gian. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v < 0. D. Gia tốc a > 0. Câu 7. Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm: A. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. B. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng. C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất. D. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm.
Câu 8. Quá trình phát triển của Vật Lí gồm mấy giai đoạn chính? A. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 2 giai đoạn Câu 9. Một xe đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình 15 𝑘𝑘𝑘𝑘/ℎ và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình 60 𝑘𝑘𝑘𝑘/ℎ. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường. A. 27,5 km/h. B. 24 km/h. C. 37,5 km/h. D. 42 km/h. Câu 10. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. D. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. Câu 11. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? A. Có đơn vị đo là mét. B. Có phương và chiều xác định. C. Có thể có độ lớn bằng 0. D. Không thể có độ lớn bằng 0.
Câu 12. Chọn phát biểu sai: A. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu. B. Trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vị trí của cùng một vật là khác nhau. C. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc hệ qui chiếu. D. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối. Câu 13. Cho phương trình độ dịch chuyển của một vật là: d = 10t – 0,4t2 gia tốc của của chuyển động là: A. -0,8 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 0,16 m/s2. D. -0,2 m/s2. Câu 14. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. Câu 15. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều chỉ một chiều có dạng. A. đường xiên góc luôn đi qua gốc tọa độ. B. song song với trục tọa độ Ot. C. vuông góc với trục tọa độ. D. đường xiên góc có thể không đi qua gốc tọa độ.
[ads]