THI247.com sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề giữa kỳ 1 Vật lý 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Núi Thành – Quảng Nam.
Câu 1: Vật lí là môn “khoa học tự nhiên” có đối tượng nghiên cứu tập trung vào A. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng. B. các chất và sự biến đổi của chúng. C. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 2: Gia tốc là đại lượng A. véctơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. B. vô hướng, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. C. véctơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc. D. vô hướng, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc. Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật xuất phát từ gốc O của trục Ox và chuyển động thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi là A. đường thẳng song song với trục ot. B. đường thẳng song song với trục od. C. một nhánh parapol. D. một đường thẳng qua gốc tọa độ. Câu 4: Cặp giá trị sau đây : a = 0,2m/s2 và v = 4m/s cho biết vật đang A. chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. chuyển động chậm dần theo chiều dương. C. chuyển động nhanh dần ngược chiều dương.
D. chuyển động chậm dần ngược chiều dương. Câu 5: Hành động sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. C. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. Câu 6: Trong vật lý độ dịch chuyển là đại lượng A. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi tốc độ của vật. C. vô hướng, cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật. D. vec tơ, chỉ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 7: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? A. B. v.t. C. D. d.t. Câu 8: Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình.Vận tốc của xe từ 0 đến 2 giây. A. 1 m/s. B. – 1 m/s. C. 2 m/s. D. – 2 m/s. Câu 9: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động biến đổi là A. m.s2. B. m/s. C. m/s2. D. m.s.
Câu 10: Một xe máy chuyển động thẳng với vận tốc 4 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc 1,2 m/s2 sau thời gian t vận tốc của xe máy là 12 m/s. Độ biến thiên của vận tốc A. 6m/s. B. 12m/s. C. 16m/s. D. 8m/s. Câu 11: Chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. a.v > 0. B. a + v > 0. C. a.v < 0. D. a + v < 0. Câu 12: Cho phương trình độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng: d = 5t – 4t2 (m ; s). Vận tốc ban đầu v0 của chuyển động : A. 5 (m/s). B. – 4 (m/s). C. 4 (m/s). D. – 5 (m/s). Câu 13: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 300m là A. 2 phút 15s. B. 2 phút 30s. C. 150 phút. D. 3 phút15s. Câu 14: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, đi được 50m thì dừng lại. Hỏi độ lớn của gia tốc: A. – 2,25 m/s2. B. 2,25 m/s2. C. 4,5 m/s2. D. – 4,5 m/s2. Câu 15: Loại sai số được tính bằng tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ A. sai số tuyệt đối của phép đo.
B. sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo. C. sai số tỉ đối của phép đo. D. sai số dụng cụ đo. Câu 16: Rơi tự do là chuyển động A. thẳng đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. nhanh dần đều. Câu 17: Chuyển động nào dưới đây được xem là rơi tự do? A. Một cánh hoa rơi. B. Một sợi chỉ rơi. C. Một hòn sỏi được ném lên theo phương thẳng đứng. D. Một hòn sỏi rơi. Câu 18: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2 Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng hai lần thời gian chạm đất của vật thứ hai.Tỉ số 2 1 h h bằng A. 2. B. 0,5. C. 0,25. D. 4. Câu 19: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Độ dịch chuyển của người đó là 26 km. B. Quãng đường đi của người đó được là 26 km. C. Quãng đường đi của người đó được là 20,88km. D. Độ dịch chuyển của người đó là 14km. Câu 20: Cho kết quả của phép đo : v = 3,41 ± 0,12(m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,51%. B. 3,52%. C. 3,53%. D. 3,54%.. Câu 21: Công thức nào sau đây không đúng với công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. vt = v0 + at.B. C. vt – v0 = 2.a.d. D. vt – v0 = at.
[ads]