Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Trân – Bình Định

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi + bảng đáp án / hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Trân – Bình Định.

Câu 1. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. Câu 2. Bộ ba mở đầu trên mARN là: A. AUG B. AAA C. UAA D. UAG Câu 3. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Đột biến số lượng NST xảy ra đã tạo được 2 dòng tế bào, dòng 1 có 15 NST và dòng 2 có 28 NST. Hãy cho biết tên gọi của 2 dòng đột biến này lần lượt là: A. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm B. Thể một nhiễm, thể tam bội. C. Thể tam bội, thể tứ bội. D. Thể ba nhiễm, thể tứ bội. Câu 4. Có bao nhiêu các thành tựu sau thuộc công nghệ gen ? (1) Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten. (2) Tạo dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. (3) Tạo giống dâu tằm tam bội3n (4) Tạo cừu Đôly (5) Tạo giống lúa lùn IR8 có năng suất cao. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5.
Câu 5. Ở ngô, xét tính trạng hình dạng quả bí do hai gen không alen cùng qui định, sự có mặt của gen A và B làm bí có quả dẹt, sự có mặt của gen A hoặc B làm cho bí có dạng quả tròn, aabb bí có dạng quả dài . Cho phép lai P. AaBb x aabb. Xác định kết quả của đời con. A. 3 quả dẹt: 1 quả tròn B. 9 Quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài C. 1 Quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài D. 3 quả dẹt: 1 quả dài Câu 6. Sắp xếp các thông tin sau cho đúng với quy trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp : (1) Cho tự thụ hoặc giao phối gần để tạo ra các giống thuần chủng. (2) Lai các dòng thuần chủng với nhau (3) Chọn lọc những tổ hợp gen mong muốn. (4) Tạo các dòng thuần chủng khác nhau. A. 2 3 4 B. 1 2 4 C. 1 2 3 4 D. 4 2 3 1 Câu 7. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là: A. sợi nhiễm sắc. B. sợi cơ bản. C. cấu trúc siêu xoắn. D. sợi ADN. Câu 8. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu gen ở F2: A. 9:3:3:1 B. (1:2:1)2 C. (1:2:1)n D. (3:1)n Câu 9. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì? A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN- Polymeraza. B. Mang thông tin quy định enzim ARN-polimeraza. C. Nơi liên kết với protein điều hòa. D. Mang thông tin quy định protein điều hòa.
Câu 10. Sắp xếp các thông tin sau theo trật tự đúng các sự kiện diễn ra trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac của vi khuẩn E coli khi môi trường có lactôzơ: (1) Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế. (2) Lactozo liên kết với potein ức chế,làm bất hoạt protein ức chế. (3) Enzim ARN- Polimeraza bám vào vùng khởi động P thuộc Operon (4) Qúa trình phiên mã,dịch mã xảy ra để tổng hợp enzim phân giải lactozo. A. 3 1 2 4 B. 1 2 3 4 C. 1 3 2 4 D. 4 3 2 1 Câu 11. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ cho đời cơn có ưu thế lai cao nhất : A. aabbdd B. AaBbDd C. AABBDd D. AABBDD Câu 12. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Chuyển đoạn nhỏ. B. Đột biến lệch bội. C. Mất đoạn nhỏ. D. Đột biến gen. Câu 13. Bước nào sau đây không thuộc quy trình chuyển gen ? A. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. Tạo ADN tái tổ hợp. C. Lai các tế bào chứa ADN tái tổ hợp. D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. Câu 14. Cho phép lai P. XAXa x Xa Y thì đời con F1 không xuất hiện kiểu gen nào sau đây? A. XAXa B. XAXA C. Xa Xa D. Xa Y.
Câu 15. Thực chất của quy luật phân li độc lập là: A. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n B. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng C. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân D. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh Câu 16. Ý nghĩa nào sau đây không thuộc công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật ? A. Tạo giống mới có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen. B. Tạo giống đậu tương có nhiều đặc điểm quý bằng các hóa chất. C. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng phương pháp thông thường không thể tạo ra được. D. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm. Câu 17. Bước nào sau đây không có trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến A. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. B. Tạo dòng thuần chủng. C. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến D. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Câu 18. Những mã di truyền nào sau đây chỉ có trên mARN? A. TAT, GAT, TAX B. AAA, UAG, TAX C. UUU, GUA, XXU. D. AGA, GAA, XAG Câu 19. Kiểu gen AB//ab, trường hợp các gen liên kết hoàn toàn thì cho giao tử AB chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 20% B. 15% C. 50% D. 100% Câu 20. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x AaBbDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau: A. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen B. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen C. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen D. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen.

[ads]