Đề KTCL đầu năm Sinh học 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Sinh học 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hàn Thuyên, tỉnh Bắc Ninh.

Câu 1: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch: A. Urê nhược trương. B. Saccrôzơ nhược trương. C. Saccrôzơ ưu trương. D. Urê ưu trương. Câu 2: Phổi của loài sinh vật nào được cấu tạo bởi các ống khí có mao mạch bao quanh? A. Thú B. Chim C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 3: Cố định nitơ khí quyển là quá trình A. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí. B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm. C. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người. D. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ trong đất. Câu 4: Trong các hệ đệm sau, hệ nào mạnh nhất A. Hệ đệm prôtêinat (protein) B. Hệ đệm bicacbonat: H2CO3/NaHCO3. C. Hệ đệm phôtphat: NaH2PO4/ NaHPO4 – D. Các hệ đệm mạnh như nhau. Câu 5: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. pha S B. nguyên phân C. pha G1 D. pha G2.
Câu 6: Ở thực vật đai Caspari nằm ở đâu? A. Biểu bì của rễ. B. Nội bì của mạch gỗ. C. Nội bì của rễ. D. Biểu bì của thân. Câu 7: Khi bứng cây đi trồng nơi khác nhất thiết cần loại bỏ bớt một phần của bộ phận nào sau đây để đảm bảo cây có thể sống được? A. Rễ B. Rễ và lá. C. Thân D. Lá Câu 8: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). B. lực liên kết giữa các phân tử nước. C. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 9: Hooc môn làm tăng glucôzơ trong máu bằng cách chuyển glicogen thành glucôzơ là A. Glucagôn. B. Testostêrôn. C. Insulin. D. Ơstrogen. Câu 10: Hệ tuần hoàn kín, đơn có ở loài động vật nào trong các loài động vật sau: A. Cá sấu. B. Cá cóc C. Cá voi. D. Cá mập. Câu 11: Khái niệm nào sau đây đúng về hô hấp ở động vật? A. Tập hợp các quá trình, trong đó cơ thể hấp thụ O2 và giải phóng CO2 của cơ thể từ môi trường ngoài đồng thời giải phóng ra năng lượng.
B. Tập hợp các quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxi hoá các chất trong tế bào và giải phỏng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. C. Tập hợp các quá trình tế bào sử dụng chất khí như O2 và CO2 để tạo ra năng lượng dưới dạng ATP cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đủ O2 và CO2 cung cấp cho quá trình oxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng dần năng lượng. Trang 2/4 – Mã đề 132 Câu 12: Một tế bào sinh dưỡng của một sinh vật do đột biến có 2 cặp nhiễm sắc thể đều thừa một NST đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là A. 2n = 22. B. 2n = 20. C. 2n = 42. D. 2n = 24. Câu 13: Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. B. Chỉ ở nhóm thực vật C3. C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. D. Ở cả 3 nhóm thực vật. Câu 14: Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). B. AlPG ở chu trình Canvin. C. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). D. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng).
Câu 15: Điểm bù ánh sáng trong quang hợp là A. Trị số ánh sáng mà từ đó cường độ quang hợp không tăng thêm dù cho cường độ ánh sáng có tăng. B. Sự trung hoà giữa khả năng quang hợp theo hướng bù trừ giữa ánh sáng tia đỏ và tia tím. C. Trị số tuyệt đối của quang hợp biến đổi tùy thuộc vào cường độ chiếu sáng, nhiệt độ và các điều kiện khác. D. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp. Câu 16: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu A. đỏ. B. vàng. C. xanh. D. tím. Câu 17: Hệ thống hô hấp nào dưới đây không có quan hệ mật thiết với việc vận chuyển máu? A. Phổi của động vật có xương sống. B. Hệ thống ống khí của côn trùng. C. Mang của cá. D. Da của giun đất Câu 18: Pha sáng của quang hợp ỏ thực vật diễn ra tại vị trí nào trong lục lạp ? A. Màng ngoài của lục lạp. B. Tilacôit. C. Strôma. D. Màng trong của lục lạp. Câu 19: Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước? A. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước B. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng. C. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng. D. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. Câu 20: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung? A. T và A B. U và T C. A và U D. G và X.

[ads]