Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc.

Câu 1: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u acos20 t = π (t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 40. B. 10. C. 20. D. 30. Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí A. bằng 0. B. không đổi. C. càng lớn. D. càng nhỏ. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được xác định bằng công thức nào? Câu 5: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m 1 kg = dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s. 2 Cơ năng của con lắc là A. 0,1 J. B. 0,5 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. Câu 7: Hạt nhân He 4 2 có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân 6 3Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân D 2 1 có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này. A. 4 62 2 31 He, Li, D. B. 24 6 12 3 D, He, Li. C. 4 26 2 13 He, D, Li. D. 26 4 13 2 D, Li, He. Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn. Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là.
Câu 10: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos 20t+ (cm). 6 Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 12: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng 0,5 m. µ Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,40 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,55 μm. Câu 13: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì? A. B âm, C âm, D dương. B. B dương, C âm, D dương. C. B âm, C dương, D âm. D. B âm, C dương, D dương. Câu 14: Xét hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình u a cos = ωt. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là A. ω. 2 B. ω. C. 2ω. D. ωt. Câu 15: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia X. B. Tia β+. C. Tia β–.
D. Tia α. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 1,5i. B. 2i. C. i. D. 0,5i. Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 18: Đặt điện áp u 120 cos 100 t+ (V) 3 = π vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i 4cos 100 t. (A) 6 = π+ Hệ số công suất của mạch điện là A. 0,5. B. 3. 2 C. 2. 2 D. 1. Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ A. 1,2 m / s. B. 1,5 m / s. C. 1,3 m / s. D. 10m / s. Câu 20: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng. C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song.

[ads]