Đề khảo sát lần 1 Vật lí 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Hàm Long – Bắc Ninh

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải đề khảo sát lần 1 Vật lí 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Hàm Long – Bắc Ninh.

Câu 1. Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5000 V/m và 3000 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm của MN là? A. 8000 V/m. B. 15000 V/m. C. 4000 V/m. D. 7500 V/m. Câu 2. Hai điện tích dương q1= q2 = 49 μC đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. 1 3 d B. 2d C. 1 4 d D. 1 2 d Câu 3. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 0 J.
Câu 4. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao h h 2 3. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất.Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: A. 0 3 2 v gh. B. 0 2 gh v. C. 0 3 gh v. D. 0 v gh. Câu 5. Hai quả cầu kim loại giống nhau, mang điện tích q1,q2 đặt cách nhau 20cm thì hút nhau bởi một lực F1 = 5.10-7 N. Nối hai quả cầu bằng một dây dẫn, xong bỏ dây dẫn đi thì hai quả cầu đẩy nhau với một lực F2 = 4.10-7 N. Tính q1,q2. A. q1 = ± 10−8 5 C; q2 = ± 10−8 15 C B. q1 = ± 10−8 3 C; q2 = ∓ 10−8 15 C C. q1 = ± 10−8 3 C; q2 = ∓ 10−8 15 C D. q1 = ± 10−8 9 C; q2 = ± 10−8 15 C Câu 6. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 9,8 m. B. 1,0 m. C. 0,102 m. D. 32 m. Câu 7. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi.
(Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: A. 2 2 2 1 2 1 W = mv + k ∆l. B. W = mv + mgz 2 2 1. C. W = mv + k.∆l 2 1 2 1 2 D. W = mv + mgz 2 1. Câu 8. Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn: A. F ma. B. F = ma. C. F ma = −. D. F ma. Câu 9. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không, cách nhau 4 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 10-5 N. Độ lớn mỗi điện tích là? A. 2,10-9 C B. 2.10-8 C C. 1,3.10-9 C D. 2,5.10-9 C Câu 10. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công cản. C. Công phát động. D. Công suất. Câu 11. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công.
B. năng lượng. C. mặt tác dụng lực. D. tốc độ biến thiên của điện trường. Câu 12. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ? A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. C. Lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 13. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 2s. B. t = 1s. C. t = 4 s. D. t = 3 s. Câu 14. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ. A. 7,27.10 rad.s −4 ω ≈. B. 6,20.10 rad.s −6 ω ≈ C. 5,42.10 rad.s −5 ω ≈ D. 7,27.10 rad.s −5 ω ≈ Câu 15. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là A. E = 9.109|Q| r B. E = 9.109|Q| r2 C. E = 9.109Q r2 D. E = 9.109Q2 r2.

[ads]