THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án đề KSCL lần 1 Vật lí 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc.
Câu 1. Chọn ý sai. Chuyển động tròn đều có A. vectơ gia tốc luôn không đổi. B. quỹ đạo chuyển động là đường tròn. C. gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. D. tốc độ góc không đổi theo thời gian. Câu 2. Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tốc 30 km/h so với bờ, vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 15 km/h. B. 25 km/h. C. 35 km/h. D. 20 km/h. Câu 3. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm aht có biểu thức: A B C D Câu 4. Rơi tự do là chuyển động A. chậm dần đều. B. thẳng nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. thẳng đều.
Câu 5. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. mặt trời và trái đất đứng yên, mặt trăng quay quanh trái đất. B. mặt trời đứng yên, trái đất quay quanh mặt trời, mặt trăng quay quanh trái đất. C. mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay quanh mặt trời. D. trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất. Câu 6. Tọa độ của vật chuyển động tại một thời điểm phụ thuộc vào A. quỹ đạo của vật. B. kích thước của vật. C. hệ trục tọa độ. D. tốc độ của vật. Câu 7. Một học sinh đứng lan can tầng bốn ném quả cầu A thẳng đứng lên trên, đồng thời ném quả cầu B thẳng đứng xuống dưới với cùng tốc độ. Bỏ qua sức cản của không khí, quả cầu nào chạm mặt đất có tốc độ lớn hơn? A. Không xác định được tốc độ các quả cầu vì thiếu độ cao. B. Quả cầu ném xuống. C. Cả hai quả cầu chạm đất có cùng tốc độ. D. Quả cầu ném lên. Câu 8. Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 100N. Hỏi góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 100N A. . B. C D Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Lúc t 0 thì vận tốc của vật luôn khác 0. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
Câu 10. Trong trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm? A. Trái Đất trong chuyển động tự quay của nó. B. Viên đạn chuyển động trong không khí. C. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. Câu 11. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là? A. 0,02s. B. 50s. C. 25s. D. 0,04s. Câu 12. Hai lực thành phần có độ lớn lần lượt là F1 và F2, hợp lực của chúng có độ lớn là F. Ta có: A. F luôn nhỏ hơn F2. B. F luôn lớn hơn F1. C. F không thể bằng F1. D. |F1 – F2| ≤ F ≤ F1 + F2. 2 ht a Rv 2 ht a v 2 ht v a R 2 ht a R 0 180 0 0 0 120 0 90 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 13. Hãy chỉ ra phát biểu sai: A. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau. B. Chuyển động đi lại của một pittông trong xylanh là chuyển động thẳng đều. C. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng. D. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Câu 14. Đồ thị tọa độ − thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 C. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. Câu 15. Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. v vo+ t2 B. v vo + at C. v vo+ at2 D. v vo+ t
[ads]