Đề KSCL lần 2 Hóa học 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án đề KSCL lần 2 Hóa học 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc.

Câu 41: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Fe B. Ag C. Mg D. Al Câu 42: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. Kim loại và phi kim. B. Muối và bazơ C. Muối và axít D. Axít và bazơ. Câu 43: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ? A. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2. B. Al(OH)3, Ba(OH)2, Mg(OH)2. C. Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3. D. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3. Câu 44: Cấu hình electron nào sau đây viết sai? A. 1s2 2s2 2p6 . B. 1s2 2s2 . C. 1s2 2s2 2p5 . D. 1s2 2s1 2p6 . Câu 45: Nguyên tử 63 29Cu có số proton bằng A. 24. B. 29. C. 63. D. 34.
Câu 46: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng A. số electron hóa trị. B. số khối. C. số nơtron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 47: Chất nào sau đây chứa liên kết ion? A. Cl2. B. NaCl. C. HCl. D. H2. Câu 48: Trong phân tử Cl2 có mấy cặp electron dùng chung? A. 3 cặp B. 2 cặp C. 1 cặp D. 4 cặp. Câu 49: Anion X2- có 10 electron và 8 nơtron. Số khối của nguyên tử X là A. 17. B. 14. C. 18. D. 16. Câu 50: Hòa tan 14,9 gam KCl vào 59,6 gam nước. Dung dịch thu được có nồng độ phần trăm là A. 12%. B. 20% C. 17%. D. 15%. Câu 51: Nguyên tố X có Z = 15. X thuộc loại nguyên tố nào? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố p. D. Nguyên tố f.
Câu 52: Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là A. nhóm halogen B. nhóm kim loại kiềm thổ. C. nhóm khí hiếm. D. nhóm kim loại kiềm. Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,25 Câu 54: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu electron? A. 6 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 55: Cho phản ứng: HNO3 + FeO Fe(NO3)3 + NO +H2O. Tổng các hệ số nguyên dương tối giản của phương trình phản ứng là A. 12. B. 20. C. 22. D. 16. Câu 56: Trong sơ đồ chuyển hoá: 2 24 2 S FeS H S H SO SO S. Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 57: Cho quá trình Fe2+ Fe 3++ 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử . C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton. Câu 58: Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì? A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá. B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. C. Là chất oxi hoá. D. Là chất khử. Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2↑. Các chất X và Y có thể thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. H2SO4 và BaCl2. B. HCl và BaCl2. C. H2SO4 và BaSO4. D. H3PO4 và Ba3(PO4)2. Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ? A. CO2. B. SO2. C. P2O5. D. Na2O. Câu 61: Số oxi hóa của N trong hợp chất NO2 là A. +8. B. +4. C. –2. D. +2.
Câu 62: Nguyên tử của nguyên tố oxi có 6 electron ở lớp ngoài cùng. Khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxi có xu hướng A. nhường đi 2 electron. B. nhường đi 6 electron. C. nhận thêm 2 electron. D. nhận thêm 1 electron. Câu 63: Muối nào không tan trong nước? A. Na2SO4. B. KCl. C. CaCO3. D. Mg(NO3)2. Câu 64: Chất oxi hóa là chất A. không thay đổi số oxi hóa. B. cho e. C. có số oxi hóa tăng. D. nhận e. Câu 65: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 10,26 gam hỗn hợp X vào nước, thu được 1,12 lít H2(đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 5,6 gam NaOH. Hấp thụ hết 3,584 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa Giá trị của m là A. 14,4 B. 10,8 C. 9,6 D. 12.

[ads]