THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án đề KSCL lần 2 Sinh học 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc.
Câu 81: Khi mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém thì huyết áp sẽ A. ổn định. B. trung bình. C. tăng cao. D. giảm xuống. Câu 82: Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm. (2) Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp. (3) Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch. (4) Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì có nhịp tim càng chậm. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 83: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang? A. Ếch đồng. B. Mèo rừng. C. Chim sâu. D. Tôm sông.
Câu 84: Hươu đực sử dụng dịch của tuyến tiết nằm cạnh mắt để quệt vào cành cây với mục đích thông báo cho các con đực khác biết lãnh thổ này đã có chủ. Đây là ví dụ về loại tập tính A. bảo vệ vùng lãnh thổ.B. kiếm ăn. C. sinh sản. D. di cư. Câu 85: Ở thực vật, quá trình hô hấp nội bào xảy ra tại bào quan A. gôngi. B. ti thể. C. ribôxôm. D. lục lạp. Câu 86: Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn giải được bài tập đó. Đây là một ví dụ về hình thức học tập A. học ngầm. B. học khôn. C. điều kiện hóa đáp ứng. D. in vết.
Câu 87: Cơ quan đảm nhiệm chức năng quang hợp của cây là A. hoa. B. thân. C. lá. D. rễ. Câu 88: Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình bảo quản? A. Quả quýt. B. Cây mía. C. Dưa hấu. D. Hạt điều. Câu 89: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đúng? (1) Chế độ ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp. (2) Nếu khiêng một vật nặng có thể làm tăng huyết áp. (3) Hoocmôn glucagôn do tuyến tụy tiết ra có vai trò chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen. (4) Hoạt động thải CO2 ở phổi sẽ góp phần làm giảm pH máu. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 90: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Tế bào mạch rây. B. Tế bào mô giậu. C. Tế bào mạch gỗ. D. Tế bào khí khổng.
Câu 91: Quá trình biến đổi ion NH4 + thành ion NO3 – diễn ra trong đất nhờ tác dụng của nhóm vi sinh vật nào? A. Vi khuẩn cố định nitơ. B. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn amôn hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa. Câu 92: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối quang hợp của nhóm thực vật C3 là A. axit photpho glixêric (APG). B. ribulozo 1,5 diphotphat. C. alđêhyt photpho glixêtic (AlPG). D. axit oxalo axêtic (AOA). Câu 93: Ở một loài động vật, một số tế bào sinh dục đực sơ khai có 180 NST đơn đang thực hiện nguyên phân. Tất cả các tế bào con được tạo ra đều giảm phân tạo giao tử, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 10% và mỗi tinh trùng thụ tinh với một trứng. Số hợp tử tạo ra có tổng số 288 NST đơn. Biết rằng, số lần phân bào của các tế bào sinh dục bằng nhau và bằng số NST đơn trong bộ NST đơn bội của loài. Xác định bộ nhiễm sắc thể 2n của loài. A. 2n = 4 B. 2n = 6 C. 2n = 10 D. 2n = 8.
Câu 94: Hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết chứ không tham gia vào quá trình vận chuyển khí xảy ra ở A. cá chép. B. lưỡng cư. C. châu chấu. D. giun đất. Câu 95: Ở thú, chất trung gian hóa học phổ biến nhất có trong xináp hóa học là A. axêtincôlin và đôpamin. B. sêrôtônin và norađrênalin. C. axêtincôlin và sêrôtônin. D. axêtincôlin và norađrênalin. Câu 96: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong A. cơ quan. B. cơ thể. C. tế bào. D. mô. Câu 97: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Cá chép. Câu 98: Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở A. động mạch chủ. B. tĩnh mạch chủ. C. tiểu tĩnh mạch. D. mao mạch. Câu 99: Tập tính bẩm sinh ở động vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Mang tính bản năng. B. Sinh ra đã có, không cần học hỏi. C. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống. D. Được di truyền từ bố mẹ. Câu 100: Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về phía ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào của cây? A. hướng sáng âm. B. hướng sáng dương. C. hướng sáng và hướng gió. D. hướng sáng.
[ads]