THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải đề khảo sát lần 1 Hóa học 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Hàm Long – Bắc Ninh.
Câu 1: Cho các phát biểu sau: 1) Khi nguyên tử nhường hay nhận electron sẽ trở thành phần tử mang điện gọi là ion. 2) Nguyên tử kim loại có khuynh hướng nhường electron để trở thành ion dương (Cation) 3) Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 4) Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ nhiều nguyên tử 5) Nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận electron để trở thành ion âm (Anion) 6) Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hoặc âm. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 2: NaClO có tên gọi là A. Natri clorua. B. Natri hipoclorit. C. Natri clorat. D. Natri clorit. Câu 3: Dung dịch chất nào dưới đây có pH 7? A. KCl. B. HNO3. C. NaOH. D. KHSO4 Câu 4: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 9 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là A. 12 gam. B. 24 gam. C. 16 gam. D. 26 gam. Câu 5: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư.
Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,112. B. 1,12. C. 0,224. D. 2,24. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố có 2 lớp electron, 7 electron lớp ngoài cùng có cấu hình là A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p7 Câu 7: Mệnh đề nào sau đây nói về oxi và ozon không đúng? A. Oxi, ozon đều là những chất oxi hóa, ozon oxi hóa tinh bột làm tinh bột chuyển màu xanh. B. Ozon ở tầng bình lưu có tác dụng bảo vệ con người khỏi tác hại của tia cực tím từ bên ngoài vũ trụ thâm nhập vào. C. Ozon ở tầng đối lưu là chất có hại giống như các khí thải công nghiệp CO2, NO2 gây nên hiệu ứng nhà kính. D. Oxi cần thiết cho sự sống của con người và các sinh vật khác. Câu 8: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen A. tính khử. C. tính oxi hóa mạnh. B. cả tính oxi hóa và tính khử. D. tính nhường electron. Câu 9: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VIA có công thức là?
A. R2O3 B. R2O5 C. RO3 D. RO6 Câu 10: Ion nào có tổng số proton là 48? A. NH4 + B. SO3 2- . C. SO4 2- . D. CO3 2- Câu 11: Chất nào sau đây không điện ly trong nước? A. H2SO4. B. CH3COOH. C. C12H22O11 (saccarozơ). D. Ba(OH)2. Câu 12: So sánh tính phi kim của 14Si, 13Al, 15P. A. Si P Al. B. Al Si P. C. Si Al P. D. Al Si P. Câu 13: Chất không phản ứng với O2 là A. P. B. SO3. C. Ca. D. C2H5OH. 2 Câu 14: Cho các phát biểu sau: (1) Các chất: NaHCO3, KHSO4, NaCl có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch. (2) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh. (3) Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt. (4) Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 13. (5) Oxi, ozon là các dạng thù hình của oxi. (6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,9 mol HCl. Sau phản ứng thu được 0,09 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 53,23 gam muối.
Giá trị của m là A. 27,04 B. 25,28 C. 27,36 D. 26,08 Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng? A. SO3. B. H2S. C. SO2. D. O2. Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl (3), BaCl2 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là A. (2), (3), (4), (1) B. (3), (2), (4), (1) C. (1), (2), (3), (4) D. (4), (1), (2), (3) Câu 18: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số hạt nơtron B. số khối. C. số hạt nơtron và hạt proton D. số hạt proton Câu 19: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 9,85 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,5M. B. 0,75M. C. 1,5M. D. 1M. Câu 20: Cho 20,14 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca(ClO3)2, KClO3 (x mol) và CaCl2 vào dung dịch HCl đun nóng (dùng dư), thu được dung dịch Y và 0,24 mol khí Cl2. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với y mol K2CO3, thấy thoát ra 0,12 mol khí CO2; đồng thời thu được 12,0 gam kết tủa và dung dịch Z. Tỉ lệ của x: y là. A.1:12 B.1:6 C.1:13 D.1:10.
[ads]