Đề KSCL lần 1 Vật lí 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án đề KSCL lần 1 Vật lí 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi bị nhiễm điện do tiếp xúc, electron dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. B. Khi bị nhiễm điện do tiếp xúc, electron dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. C. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. D. Khi bị nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện Câu 2: Công của dòng điện có đơn vị là: A. kWh B. J/s C. W D. kVA Câu 3: Tính công lực điện trường đã thực hiện khi điện tích q= 5.10-8C dịch chuyển trong điện trường từ điểm có điện thế V1= 100V đến điểm có điện thế V2= 200V? A. 5.10-6J B. 15.10-6J C. -15.10-6J D. -5.10-6J Câu 4: Câu nào nói về cường độ điện trường E không đúng? A. là đại lượng vecto B. có đơn vị là V/m C. có chiều ngược chiều đường sức điện trường D. cho biết độ mạnh yếu của điện trường về mặt tác dụng lực tại mỗi điểm.
Câu 5: Tại điểm M trong điện trường đều có cường độ E = 4000 V/m, đặt điện tích q = 1μC, lực điện tác dụng lên điện tích đó là: A. 0,004N B. 2000N C. 4000N D. 0,002N Câu 6: Điện trường đều là điện trường có A. véctơ E tại mọi điểm đều bằng nhau B. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi C. chỉ độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau D. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi còn độ lớn thay đổi Câu 7: Chọn công thức đúng liên hệ giữa ba đại lượng Q,U,C của tụ điện A. Q =U.C B. U = Q C C. Q =U C D. C = Q U Câu 8: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. theo một quỹ đạo bất kỳ. B. dọc theo đường sức điện và ngược chiều với đường sức C. dọc theo đường sức điện và cùng chiều với đường sức. D. vuông góc với đường sức điện. Câu 9: Tìm câu sai về đường sức của điện trường tĩnh: A. qua một điểm chỉ vẽ được một đường sức B. xuất phát từ điện tích âm , kết thúc ở điện tích dương C. nơi nào có mật độ đường sức dày thì điện trường mạnh và ngược lại D. là những đường cong hở, có điểm xuất phát và kết thúc.
Câu 10: Theo thuyết êlectron thì A. vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương, vật nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm. B. vật nhiễm điện dương là vật chỉ có proton, vật nhiễm điện âm là vật chỉ có êlectron. C. vật nhiễm điện dương hay âm là do số êlectron trong nguyên tử nhiều hay ít. D. vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron, vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. Câu 11: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ ĐỀ CHÍNH THỨC A. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. B. chỉ phụ thuộc vào vị trí M. C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N. D. càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn Câu 12: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 4cm là A. 2,5.103 V/m B. 5625V/m C. 3.104V/m D. 5,625.105 V/m Câu 13: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không? A. là lực hút khi hai điện tích trái dấu B. có phương là đường thẳng nối hai điện tích C. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 14: Hai điện tích q1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là A. 4,5.106 V/m B. 4,5.105V/m C. 0 D. 2,25.105 V/m Câu 15: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng họat động? A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện. C. Ac-quy đang được nạp điện. D. Ấm điện.

[ads]